Tại sao phải học tiếng anh?

Tiếng anh rất cần thiết cho chúng ta!

Tầm quan trọng của ngôn ngữ toàn câu.

Tiếng anh giúp chúng ta mở ra thế giới!

[TED talks] Nick Vujicic-Vượt lên nghịch cảnh!

Đừng bao giờ đánh gái người khác qua ve bề ngoài!

EFFORTLESS ENGLISH

Tôi có thể nói tiếng nah trong vòng 6 tháng!

12 thì cơ bản trong tiếng anh

Tông hợp 12 thì cơ bản nhất của tiếng anh!

HOÀNG ĐỨC TRUNG - TIẾNG ANH A-Z BLOG

TRANG HỌC VÀ SƯU TẦM NGOẠI NGỮ CHO CÁ NHÂN

Chủ Nhật, 20 tháng 12, 2015

Bài tập về trạng từ và tính từ trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập trạng từ và tính từ trong tiếng Anh có đáp án phân biệt trạng từ và tính từ trong câu tiếng Anh

Bài tập về trạng từ và tính từ trong tiếng Anh có đáp án

Trạng từ và tính từ là từ rất dễ nhầm lẫn khi sử dụng trong câu và trong các bài thi tiếng Anh vấn đề ngữ pháp này cũng được xuất hiện rất nhiều lần, chỉ cần nắm rõ vị trí và cách sử dụng tính từ, trạng từ bạn có thể làm những bài tập dạng này nhanh chóng mà không cần dịch nghĩa. Trong bài viết này mình tổng hợp vài bài tập tiếng anh về ai từ này để mọi người đễ dàng và thực hành làm chủ.





Chia từ trong ngoặc tính từ hoặc trạng từ sao cho phù hợp
  1. He.............reads a book. (quick)
  2. Mandy is a.............girl. (pretty)
  3. The class is.............loud today. (terrible)
  4. Max is a.............singer. (good)
  5. You can.............open this tin. (easy)
  6. It's a.............day today. (terrible)
  7. She sings the song . (good)
  8. He is a.............driver. (careful)
  9. He drives the car . (careful)
  10. The dog barks . (loud)



Đáp án:
  1. quickly
  2. pretty
  3. terribly
  4. good
  5. easily
  6. terrible
  7. well
  8. He is a careful
  9. carefully
  10. loudly




  • The bus driver was.............injured. (serious)
  • Kevin is.............clever. (extreme)
  • This hamburger tastes . (awful)
  • Be.............with this glass of milk. It's hot. (careful)
  • Robin looks . What's the matter with him? (sad)
  • Jack is.............upset about losing his keys. (terrible)
  • This steak smells . (good)
  • Our basketball team played.............last Friday. (bad)
  • Don't speak so . I can't understand you. (fast)
  • Maria.............opened her present. (slow)




Đáp án:
  1. seriously
  2. extremely
  3. awful
  4. careful
  5. sad
  6. terribly
  7. good
  8. badly
  9. fast
  10. slowly




  • Tom is (slow).............. He works .
  • Sue is a (careful)............. girl. She climbed up the ladder .
  • The dog is (angry).............. It barks .
  • He acted (excellent).............. He's an actor.
  • They learn English (easy).............. They think English is an language.
  • Max is a (good)............. singer. He sings .
  • It's (awful)............. cold today. The cold wind is .
  • Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good).............. If that is true, why does dog food smell so(terrible).............?
  • The little boy looked (sad).............. I went over to comfort him and he looked at me .
  • I tasted the soup (careful)............. but it tasted (wonderful)..............




Đáp án:
  1. slow - slowly
  2. careful - carefully
  3. angry - angrily
  4. excellently - excellent
  5. easily - easy
  6. good - well
  7. awfully - awful
  8. extremely well - terrible
  9. sad - sadly
  10. carefully - wonderful




  1. Once upon a time there were three little pigs who wanted to see the world. When the they left home, their mum gave them some advice: Whatever you do, do it the (good)............. you can.
  2. So the three pigs wandered through the world and were the (happy)............. pigs you've ever seen.
  3. They were playing (funny)............. games all summer long, but then came autumn and each pig wanted to build a house.
  4. The first pig was not only the (small)............. but also the (lazy)............. of the pigs.
  5. He (quick)............. built a house out of straw.
  6. The second pig made his house out of wood which was a bit (difficult)............. than building a straw house.
  7. The third pig followed his mum's advice and built a strong house out of bricks, which was the (difficult).............house to build.
  8. The pig worked very (hard)............., but finally got his house ready before winter.
  9. During the cold winter months, the three little pigs lived (extreme)............. (good)............. in their houses.
  10. They (regular)............. visited one another and had the (wonderful)............. time of their lives.





Đáp án:
  1. best
  2. happiest
  3. funny
  4. smallest - laziest
  5. quickly
  6. more difficult
  7. most difficult
  8. hard
  9. extremely well
  10. regularly - most wonderful

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh!

Trước khi làm bài tập luyện tập về thì hiện tại đơn, bạn có thể ôn lại một vài kiến thức và "Tín hiệu" khi làm bài tập cho phần này:
HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN
•       every ...
•       always
•       often 
•       normally
•       usually
•       sometimes
•       seldom
•       never
•       first
•       then
•       at this moment
•       at the moment
•       at this time
•       today
•       now
•       right now
•       for the time being (now)
•       Listen!
•       Look!

Một số động từ không có dạng V-ing

Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn:
  • state: be, cost, fit, mean, suit.Example: We are on holiday.
  • possession: belong, have.  Example: Sam has a cat.
  • senses: feel, hear, see, smell, taste, touch Example: He feels the cold.
  • feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish. Example: Jane loves pizza.
  • brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand. Example: I believe you.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:
1. I catch/catches robbers.
2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
3. They never drink/drinks beer.
4. Lucy go/goes window shopping seven times a month.
5. She have/has a pen. ( hoc tieng anh online )
6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
7. Mark usually watch/watches TV before going to bed.
8. Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn.
1. I/student → I am a student.
2. I/doctor.
3. We/hairdressers.
4. Teach/English
5. Has/radio
6. Wear/blue hat
7. Linda/astronaut
8. Watches/TV
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn.
1. Nina (walk)……………………….to school every day.
2. I (listen)………………………………to music every night.
3. They (love)……………………..English.
4. He (study)………………………..Information Technology every night.
5. He (carry)……………………..a big TV.
6. You (ride)……………………a bike every day.
7. They (sweep)………………………….the floor.
8. I (use)………………………… this pen to draw.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp
1. I usually  (go) to school.
2. They  (visit) us often.
3. You  (play) basketball once a week.
4. Tom  (work) every day.
5. He always  (tell) us funny stories.
6. She never  (help) me with that!
7. Martha and Kevin  (swim) twice a week.
8. In this club people usually  (dance) a lot.
9. Linda  (take care) of her sister.
10. John rarely  (leave) the country.
11. We  (live) in the city most of the year.
12. Lorie  (travel) to Paris every Sunday.
13. I  (bake) cookies twice a month.
14. You always  (teach) me new things.
15. She  (help) the kids of the neighborhood.

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 05:

Từ câu 1 đến câu 8, bạn điền luôn cả 2 động từ đã chia vào, mỗi từ cách nhau bằng 1 khoảng trắng; từ câu 9 đến câu 20, bạn phải điền cả câu hoàn chỉnh, viết đúng chính tả. Cuối câu phải có dấu chấm, 2 câu phải cách nhau bằng 1 khoảng trắng, sau dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu tiên.
1. Jane ___________ (read) “The Guardian' newspaper, but I ______________ (read)'The Independent'.
2. Fred ____________ (cycle) to work, but his wife ___________ (go) by car. học tiếng anh
3. Jeff ____________ (buy) his food in small shops, but Jane ____________ (do) all her shopping at the supermarket.
4. Diana ____________ (like) Physics, Chemistry and biology; she always __________ (get) good marks in her science exams.
5. Susan ________________ (live) in Leeds, but she _______________ (work) in Bradford.
6. I _____________ (leave) work at 6 o'clock, but John ______________ (finish) word at 5 o'clock.
7. Mary _____________ (ride) her bike to school and her father _____________ (carry) her books.
8. For breakfast Ann ______________ (eat) cereal with milk and then she ______________ (have) some toast.
9. (modern trains/use/coal? ~ No, they/do. They/use/electricity)
10. (the Queen/often/wear/a crown? ~ No, she/do. She/usually/wear/a hat.)
11. (wine/come/from oranges? ~ No, it/do. It/come/from grapes.)
12. (Sri Lanka/export/coffee? ~ No, it/do. It/export/tea.)
13. (Potatoes/grow/on bushes? ~ No, they/do. They/grow/in the ground)
14. (The sun/rise/in the East)
15. (Ice/float/on water)
16. (Winter/come/after spring)
17. (Austrians/speak/German)
18. (Cotton/come/from sheep)
19. (Bill Brown/play tennis-once a week)
20. (Susan West/not/drink alcohol)

Bài tập về thì hiện tại đơn phần 06: Đặt động từ trong ngoặc cho phù họp

06.a: Change the verb into the correct form:
1. I  (love) you.
2. This  (weigh) 20 kilograms.
3. Ron  (seem) serious.
4. We  (like) tomatoes.
5. The boy  (want) to play.
6. You  (need) to sleep.
7. They  (agree) with me.
8. She  (hear) something strange.
9. The box  (contain) food.
10. Emma  (appear) sad.
11. David  (know) how to fix a car.
12. Daniel and Liz  (seem) happy.
13. This  (smell) bad.
14. I  (believe) you.
15. We  (be) number one!
06.b: Change the verb into the correct form:
1. I  (not ride) horses.
2. You  (not sell) cars.
3. He  (not bring) gifts.
4. She  (not take) pictures.
5. It  (not cost) so much.
6. We  (not seem) so happy.
7. They  (not buy) new products.
8. Michael  (not dance).
9. Michel  (not run) fast.
10. Tim and Kate  (not work) every day.
11. Lucas and Clara  (not eat) meat.
12. I  (not swim) much.
13. You  (not ski) at all.
14. It  (not hurt).
15. We  (not give up).
06.c:  Thay đổi động từ trong ngoặc để được một câu đúng
1.  (I wake up) at five in the morning?
2.  (you go) to work by train?
3.  (she drink) coffee every morning?
4.  (he smoke)?
5.  (it hurt)?
6.  (we dance)?
7.  (they travel)?
8.  (Emma cook) well?
9.  (Alexander exercise) regularly?
10.  (I look) well?
11.  (you rest) enough?
12.  (William work) too hard?
13.  (they travel) often?
14.  (Anthony go) to sleep too late?
15.  (you bake) cakes?

5 Mẫu bài viết giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh





Cách tự giới thiệu bản thân 1:
W = Williams , G = Grant
W : Excuse me, are you Miss Grant?
Xin lỗi, cô có phải cô Grant không?
G : Yes, and you must be,…
Vâng, còn anh là….
W : Will Williams, it’s a pleasure to meet you.
Will Williams, rất hân hạnh được gặp cô.
G :  Pleased to meet you too, Mr. Williams. Are you a friend of Dr. Briggs?
Tôi cũng hân hạnh được gặp anh. Anh là bạn của tiến sĩ Briggs phải không?
W : Colleagues, more precisely. We’ve been working together on some projects. I’ve heard a lot about you.
Chính xác là đồng nghiệp. Chúng tôi đã làm một số dự án với nhau. Tôi đã nghe nói rất nhiều về cô.
G : Oh, have you? What did he tell you about me?
Ồ, vậy sao? Ông ấy đã nói gì về tôi?
W : That you’re one of the most beautiful anthropologists he’s ever worked with. And I must say, he’s right.
Rằng cô là một trong những nhà nhân chủng học xinh đẹp nhất mà ông ấy đã từng làm việc cùng. Và tôi phải nói rằng ông ấy đúng.
G :  Thank you. That’s nice you to say.
Cảm ơn. Anh thật tử tế khi nói vậy.
W :  Well, It’s was nice meeting you. I really had a great time.
Thật vui khi được gặp cô. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
G : Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met.
Tôi phải trở lại làm việc đây. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
Cách tự giới thiệu bản thân 2:
G : Have we met before? I’m Grant.
Chúng ta đã từng gặp nhau trước đây chưa nhỉ? Tôi là Grant.
W : I think we’ve met. I’m Williams
Tôi nghĩ chúng ta đã từng gặp nhau. Tôi là Williams
G : Can you tell me litttle about yourself ? I really want to know
Anh có thể nói một chút về mình được không? Tôi thực sự muốn biết chúng.
W : Oh, I grew up in Chicago. But I went to college in New York and got a job right after I graduated. So I decided to stay. By the way, what field do you work in, Grant?
Ồ, tôi lớn lên tại Chicago. Nhưng tôi học đai học tại New York và tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp nên tôi quyết định ở lại đây. Tiện thể, cô đang làm lĩnh vực gì thế, Grant?
G : I’m a linguist. At the moment, I’m working for Nasas’ Project on linguistic anthropology.
Tôi là một nhà ngôn ngữ học, Hiện tôi đang làm trong dự án của Nasa về nhân chủng học ngôn ngữ.
W :  Oh, good job.
Cách giới thiệu bản thân 3:
D = David ; K = Kim
D : Hello
Xin chào
K : Hi
Chào anh
D : Are you a friend of Julian? I’ve never seen you before.
Em có phải là bạn của Julian? Anh nhớ chưa từng gặp em trước đây.
K : Actually, I’m a friend of his sister, and this’s the first time I’ve been to any of their parties.
Thật ra em là bạn gái của Julian, và đây là lần đầu tiên em đến dự tiệc của họ.
D : Nice to meet you. I’m David.
Rất vui được gặp em. Anh là David.
K : Nice to meet you too, David. My name is long and unpronounceable but you may just call me Kim.
Rất vui được biết anh, David. Tên của em dài và khó phát âm lắm nên cứ gọi em là Kim.
Cách tự giới thiệu bản thân 4:
D : Kim, Where are you from?
Em đến từ đâu thế Kim?
K : I’m from Japan, Tokyo to be exact. And you? You’re not from here, are you?
Em đến từ Nhật Bản, chính xác là Tokyo. Còn anh? Anh không phải người ở đây, đúng không?
D : I’m from L.A, I drove 300 miles for this party, Julian and I, we were clasmates back in high school. How do you find the party?
Anh đến từ L.A, anh lái xe 300 dặm để tới bữa tiệc. Julian và anh là bạn từ khi học cấp hai. Em thấy bữa tiệc thế nào?
K : It’s great.
Rất tuyệt.
D :  I think so.
Anh cũng nghĩ thế.
Cách tự giới thiệu bản thân 5:
D : What do you do?
Em làm nghề gì?
K : I work for an ad agency. And you?
Em làm cho một công ty quảng cáo. Còn anh?
D : I’m a musician. I do a bit of singing and composing.
Anh chơi nhạc. anh hát và sáng tác một ít.
K : Nice. What kind of music?
Nghe hay đấy, anh chơi nhạc gì?
D : Mostly classic rock, you know, the Beatles and Rolling Stones, you get the idea…And you, what are you into?
Chủ yếu là rock cổ điển, em biết đấy, Beatles và Rolling Stones, đại loại là thế…Còn em, em thích làm gì?
K : I like reading and enjoy taking pictures of people. I have a passion for traveling and exploring new cultures. And you, David?
Em thích đọc sách và chụp ảnh mọi người. Em có niềm đam mê du lịch và khám phá những nền văn hóa mới. Còn anh, David?
D : Well, apart from music, I love yoga. I’ve been doing it for years. It helps calm my mind.
I ẹnjoy cooking too.
Ngoài âm nhạc, anh yêu thích yoga. Anh đã tập được nhiều năm rồi. Chúng giúp anh bình thản hơn trong tâm hồn. A cũng rất thích nấu ăn.
K : You know how to inpress girls.
Anh biết gây ấn tượng với con gái nhỉ
D : Haha, Thank you.
Haha, cảm ơn em.

Tổng hợp từ A-Z ngữ pháp tiếng anh là tài liệu học ngữ pháp tiếng Anh

http://tailieuhoctap.vn/chi-tiet-sach/191-ngoai-ngu/anh-ngu-can-ban/775314-tong-hop-tu-a-z-ngu-phap-tieng-anh


Các bạn copy đường link trên nhé!

Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng anh có đáp án - Tenses

Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng anh có đáp án - Tenses

Trong tiếng anh có khoảng 12 thi chính và khá dễ nhầm lần nếu bạn không nắm rõ kiến thức, khi đi thi trắc nghiệm các dạng bài tập về các loại thì cũng rất thường gặp. Để có thể làm đúng chính xác và nhanh chóng các bạn cần nắm vững công thức, cũng như dấu hiệu của các thì.

Tham khảo thêm: Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Dưới đây là 80 câu hỏi trắc nghiệm về các thì trong tiếng anh để các bạn tham khảo, gồm 4 đáp án và bạn chỉ được chọn 1 đáp án duy nhất. So kết quả ở phía cuối cùng bài viết.

1. I ............Louisiana state University.
A. am attending 
B. attend 
C. was attending 
D. attended


2. He has been selling motorcycles.................
A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years


3. Columbus............America more then 400 years ago.
A. discovered B. has discovered C. had discovered D. he has gone


4. He fell down when he ............towards the church.
A. run 
B. runs 
C. was running 
D. had run


5. We ............there when our father died.
A. still lived 
B. lived still 
C. was still living 
D. were still living


6. They ............pingpong when their father comes back home.
A. will play 
B. will be playing 
C. play 
D. would play


7. By Christmas, I.............for you for 6 months.
A. Shall have been working 
B. shall work
C. have been working 
D. shall be working


8. I............in the room now.
A. am being 
B. was being 
C. have been being 
D. am


9. I.............to New york three times this year.
A. have been 
B. was 
C. were 
D. had been


10. I will come and see you before I.............for America.
A. leave 
B. will leave 
C. have left 
D. shall leave


11. The little girl asked wha.............to her friend.
A. has happened 
B. happened 
C. had happened 
D. would have been happened


12. John ............a book when I saw him.
A. is reading 
B. read 
C. was reading 
D. reading


13. He said he............return later.
A. will 
B. would 
C. can 
D. would be


14. Jack.............the door.
A. has just opened 
B. open 
C. will have opened 
D. opening


15. I have been waiting for you…............
A. since early morning 
B. since 9 a.m 
C. for two hours 
D. all are correct


16. My sister............for you since yesterday.
A. is looking 
B. was looking 
C. has been looking 
D. looked


17. Jack............the door.
A. has just painted 
B. paint 
C. will have painted 
D. painting


18. The train............half an hour.
A. has been leaving 
B. left 
C. has lelt 
D. had lelt


19. We............Doris since last Sunday.
A. don’t see 
B. haven’t seen 
C. didn’t see 
D. hadn’t seen


20. When I last saw him, he............in London.
A. has lived 
B. is living 
C. was living 
D. has been living


21. After I............…lunch, I looked for my bag.
A. had 
B. had had 
C. have has 
D. have had


22. By the end of next year, Geoge............…English for 2 years.
A. will have learned 
B. will learn 
C. has learned 
D. would learn


23. The man got out the car ,............…round to the back and opened the boot.
A. walking 
B. walked 
C. walks 
D. walk


24. For several years his ambition............…to be a pilot.
A. is 
B. has been 
C. was 
D. had been


25. Henry............into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going 
B. went 
C. has gone 
D. did go


26. He will take the dog out for a walk as soon as he ............dinner.
A. finish 
B. finishes 
C. will finish 
D. shall have finished


27. Before you asked, the letter…............
A. was written 
B. had been written 
C. had written 
D. has been written


28. Ask her to come and see me when she............her work.
A. finish 
B. has finished 
C. finished 
D. finishing


29. Oil ............if you pour it on water.
A. floated 
B. floats 
C. will be floated 
D. float


30. The dancing club.............north of the city.
A. lays B. lies 
C. located 
D. lain


31. Almost everyone............for home by the time we arrived.
A. leave 
B. left 
C. leaves 
D. had left


32. By the age of 25, he ............two famous novels.
A. wrote 
B. writes 
C. has written 
D. had written


33. While her husband was in the army, Janet ............ to him twice a week.
A. was writing 
B. wrote 
C. was written 
D. had written


34. I couldn’t cut the grass because the machine............. a few days previously.
A. broke down 
B. has been broken 
C. had broken down 
D. breaks down


35. According to this newspaper, John is said............…a new record for the long jump.
A. to have established 
B. establishing 
C. to establish 
D. established


36. I have never played badminton before.This is the first time I.............to play.
A. try 
B. tried 
C. have tried 
D. am trying


37. Since............,I have heard nothing from him.
A. he had left 
B. he left 
C. he has left 
D. he was left


38. I like looking at these pictures, but I.............enough by lunch time.
A. should have 
B. will have 
C. will have had 
D. have


39. I don’t understand this sentence.What..................................... ...........?
A. does mean this word 
B. have this word mean
C. means this word 
D. does this word mean


40. John.............tennis once or twice a week.


A. usually play 
B. is usually playing 
C. usually plays 
D. have usually played


41. It was noisy next door. Our neighbors.............a party.
A. had 
B. were having 
C. had had 
D. have had


42. It.............dark.Shall I turn on the light?
A. is getting 
B. get 
C. got 
D. has got


43. I ............for Christine. Do you know where she is?
A. look 
B. looked 
C. am looking 
D. looks


44. At 5 o’clock yesterday evening, I............…my clothes.
A. am ironing 
B. have ironed 
C. ironed 
D. was ironing


45. “Are you ready ,Ann?” “Yes,I........................…”
A. am coming 
B. come 
C. came 
D. have came


46. Why .............at me like that?What’s the matter?
A. do you look 
B. have you looked 
C. did you look 
D. are you looking


47. I.............along the street when I suddenly heard footsteps behind me.
A. was walking 
B. am walking 
C. walk 
D. walked


48. She .............German for two years.
A. has learnt 
B. is learning 
C. learn 
D. learns


49. I usually ............away at weekends.
A. have gone 
B. goes 
C. am going 
D. go


50. The earth............… round the sun.
A. go 
B. has gone 
C. went 
D. goes


51. I come from Canada.Where .............you .............from?
A. do/come 
B. did/ come 
C. are coming 
D. have/come


52. When I last............…Jane,she .............to find a job.
A. see/was trying 
B. saw/was trying 
C. have seen/tried 
D. saw/tried


53. I…............at 8 o’clock every morning.
A. was getting up 
B. got up 
C. is getting up 
D. get up


54. ….............you go to the dentist?
A. how often are 
B. how often do 
C. how often does 
D. how are


55. Ann.............tea very often.
A. doesn’t drink 
B. don’t drink 
C. didn’t drink 
D. hasn’t drunken


56. The sun…............in the East.
A. is rising 
B. rose 
C. has risen 
D. rises


57 It is a nice day.I.............we go out for a walk.
A. suggested 
B. suggest 
C. is suggesting 
D. are suggesting


58. Tim was tired.He.............hard all day.
A. has been studying 
B. studies 
C. studied 
D. had been studying


59. Bad driving often............many accidents.
A. caused 
B. had caused 
C. causes 
D. has cause


60. The Olympic Games............every four years.
A. take place 
B. takes place 
C. took place 
D. is taking place


61. What time…..the banks close in Britain?
A. do 
B. did 
C. does 
D. can


62. Look!That man….............to open the door of your car.
A. try 
B. tried 
C. is trying 
D. has tried


63. When I was young,I............to be a singer.
A. want 
B. was wanting C. wanted D. had wanted


64. They.............me about it last week.
A. was telling 
B. told 
C. had told 
D. would tell


65. I.............here at the end of the month.
A. will leave 
B. would leave 
C. would have left 
D. is leaving


66. My grandfather............…many years ago.
A. had died 
B. has died 
C. died D
. was dying


67. I.........................my son the money for that last week.
A. gave 
B. given 
C. have given 
D. was given


68. Yesterday I passed by Peter’s house, but the front door was closed.He …..out.
A. went 
B. must have gone 
C. has gone
D. had had


69. I.............the dishwasher on when heard the shot.
A. A. am turning 
B. was turning 
C. was turning 
D. turned


70. There was a time when watching TV really…............family entertainment.
A. were 
B. was 
C. had been 
D. is


71. Last year, they.............22 million TV sets.
A. were selling 
B. had sold 
C. has sold 
D. sold


72. At last the bus came.We..............for half an hour.
A. waited 
B. was waiting 
C. have waited 
D. had been waiting


73. Daniel............the bus.It doesn’t run on Sundays.
A. did not catch 
B. have not caught 
C. had not caught 
D. couldn’t have caught


74. I’m feeling sick.I.............so much chocolate last night.
A. needn’t to eat 
B. did not eat 
C. musn’t eat 
D. shouldn’t have eaten


75. I’m going on holiday on Saturday.This time next week I............on a beach in the sea.
A. will lie 
B. am lying 
C. will be lying 
D. should be lying


76. Ted and Amy............for 24 years.
A. have been married 
B. married 
C. were married 
D. has been married


77. Tomorrow I…............my grandparents
A. am going to visit 
B. will have visited 
C. have visited 
D. visit


78. When the first child was born, they.............married for three years.
A. have been married 
B. had been married
C. will been married 
D. will have been married


79. I think the weather…............nice later.
A. will be 
B. be 
C. had 
D. has been


80. She .............very angry when she knows this.
A. shall be 
B. has been 
C. will have been 
D. will be

Đáp án bài tập về thì trong tiếng Anh
1. A 2. B 3. A 4. C 5. D 6. B 7. A 8. D 9. A 10. A 
11. C 12. C 13. B 14. A 15. D 16. C 17. A 18. B 19. B 20. C 
21. B 22. A 23. B 24. B 25. B 26. B 27. B 28. B 29. B 30. B 
31. D 32. D 33. B 34. C 35. A 36. C 37. B 38. C 39. D 40. C 
41. B 42. A43. C 44. D 45. A 46. D 47. A 48. A 49. D50. D 
51. A 52. B 53. D 54. B 55. A 56. D57. B 58. D 59. C 60. B 
61. A 62. C 63. C64. B 65. A 66. C 67. A 68. B 69. C 70. B
71. D 72. D 73. D 74. D 75. C 76. A 77. A78. B 79. A 80. D